yuē
hẹn, mời, đặt trước
Hán việt: yêu
フフ一ノフ丶
6
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
xīngqīèryǒuliǎnggèyuēhuì
Thứ Ba tôi có hai cuộc hẹn.
2
xīngqīsìyǒuyuēhuì
Thứ Năm tôi có một cuộc hẹn.
3
zhègechítángshēnyuēshímǐ
Ao này sâu khoảng mười mét.
4
qǐngmìshūyùyuēhuìyì
Anh ấy nhờ thư ký đặt lịch họp.
5
wǒmenzǒuledàyuēsānlǐ
Chúng tôi đã đi khoảng ba dặm.
6
wǒyàoyùyuēyīyuàndejiǎnchá
Tôi muốn đặt lịch khám ở bệnh viện.
7
kànbìngkěyǐtíqiányùyuē
Bạn có thể đặt hẹn trước khi đi khám.
8
kěyǐxiāndǎdiànhuàyùyuē
Bạn có thể gọi điện để hẹn trước.
9
yǐjīngyùyuēlejiànkāngjiǎnchá
Tôi đã đặt lịch kiểm tra sức khỏe.
10
zūyuēháiyǒusāngèyuèdàoqī
Hợp đồng thuê còn 3 tháng nữa hết hạn.
11
fángzidezūyuēshìyīnián
Hợp đồng thuê nhà là một năm.
12
zhègebàngōngshìdàyuē3030píngmǐ
Văn phòng này có diện tích khoảng 30 mét vuông.