进行
jìnxíng
tiến hành
Hán việt: tiến hàng
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
měitiāndōuchōushíjiānjìnxíng进行yuèdú
Tôi dành thời gian mỗi ngày để đọc hiểu.
2
yīnyuèhuìzàizhègetáishàngjìnxíng进行
Buổi hòa nhạc diễn ra trên sân khấu này.
3
lǐtángzhèngzàijìnxíng进行yígèyīnyuèhuì
Trong hội trường đang diễn ra một buổi hòa nhạc.
4
tǐyùguǎnzhèngzàijìnxíng进行lánqiúbǐsài
Trong nhà thi đấu thể thao đang diễn ra trận bóng rổ.
5
wǒmenyīnggāijiùhétongdetiáokuǎnjìnxíng进行shāngliáng
Chúng ta nên thương lượng về các điều khoản của hợp đồng .
6
xuéshēngmentōngguòhùliánwǎngjìnxíng进行zhīshijiāoliú
Học sinh trao đổi kiến thức thông qua internet.
7
yīqièdōuzàishùnzhedejìhuàjìnxíng进行
Mọi thứ đều diễn ra theo kế hoạch của bà ấy.
8
piàowùcǎiqǔxiānláihòudàodefāngshìjìnxíng进行xiāoshòu
Việc bán vé áp dụng phương thức ai đến trước bán trước.
9
tāyòngleyīzhǒngtèshūdeguāngshùláijìnxíng进行shíyàn
Anh ấy đã sử dụng một loại tia sáng đặc biệt để thực hiện thí nghiệm.
10
zhèliǎnggèxiàngmùjiāngtóngshíjìnxíng进行
Hai dự án này sẽ được tiến hành đồng thời.
11
wǒmenzhèngzàijìnxíng进行yígèhěnzhòngyàodeshíyàn
Chúng tôi đang tiến hành một thí nghiệm rất quan trọng.
12
wǒmenyīnggāiqiāoqiāodìjìnxíng进行zhèxiànggōngzuòbìmiǎnyǐnqǐzhùyì
Chúng ta nên tiến hành công việc này một cách lẳng lặng để tránh thu hút sự chú ý.