Chi tiết từ vựng

越南 【yuènán】

Nghĩa từ: Việt Nam

Hán việt: hoạt na

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

zhège
这个
liúxuéshēng
留学生
láizì
来自
yuènán
越南
This international student is from Vietnam.
Du học sinh học này đến từ Việt Nam.
de
mǔyǔ
母语
shì
yuènányǔ
越南语。
My native language is Vietnamese.
Ngôn ngữ mẹ đẻ của tôi là tiếng Việt
yuènán
越南
de
wàimào
外贸
zhèngzài
正在
zēngzhǎng
增长。
Vietnam's foreign trade is growing.
Thương mại của Việt Nam đang tăng trưởng.
yuènán
越南
yǒuzhe
有着
yōujiǔ
悠久
de
wénhuà
文化
lìshǐ
历史。
Việt Nam has a long cultural history.
Việt Nam có một lịch sử văn hóa lâu đời.
zhōngqiūjié
中秋节
shì
yuènán
越南
de
chuántǒngjiérì
传统节日。
The Mid-Autumn Festival is a traditional Vietnam holiday.
Tết Trung Thu là lễ hội truyền thống của Viiệt Nam.
zhège
这个
jiémù
节目
jièshào
介绍
le
yuènán
越南
de
wénhuà
文化
lìshǐ
历史。
This program introduces the culture and history of Vietnam.
Chương trình này giới thiệu về văn hóa và lịch sử của Việt Nam.
xǐhuān
喜欢
kàn
guānyú
关于
yuènán
越南
de
lǚyóu
旅游
jiémù
节目。
I like watching travel shows about Vietnam.
Tôi thích xem chương trình du lịch về Việt Nam.
zhèshì
这是
yígè
一个
guānyú
关于
yuènán
越南
shǒugōngyìpǐn
手工艺品
de
jiémù
节目。
This is a show about Vietnamese handicrafts.
Đây là một chương trình về các sản phẩm thủ công của Việt Nam.
yuènán
越南
de
fēngjǐng
风景
zhēnde
真的
bùcuò
不错。
The scenery in Vietnam is really good.
Phong cảnh Việt Nam đẹp thực sự.
juéde
觉得
yuènán
越南
kāfēi
咖啡
bùcuò
不错。
I think Vietnamese coffee is not bad.
Tôi cảm thấy cà phê Việt Nam khá ngon.
yuènán
越南
de
kējì
科技
shuǐpíng
水平
zhúnián
逐年
tígāo
提高。
Vietnam's technological level is improving year by year.
Trình độ khoa học công nghệ của Việt Nam ngày càng cao.
de
fángzū
房租
shì
yuè
2.000.000
2.000.000
yuènándùn
越南盾。
My rent is one thousand yuan per month.
Tiền thuê nhà của tôi là một nghìn đồng 1 tháng.
hěnduō
很多
lǎowài
老外
zài
yuènán
越南
gōngzuò
工作
shēnghuó
生活。
Many foreigners work and live in Vietnam.
Nhiều người nước ngoài làm việc và sống ở Việt Nam.
yuènán
越南
de
lǎowài
老外
dōu
shuō
yuènán
越南
cài
hěn
hǎochī
好吃。
Foreigners in Vietnam say that Vietnamese food is very delicious.
Người nước ngoài ở Việt Nam đều nói món Việt rất ngon.
hěnduō
很多
lǎowài
老外
xǐhuān
喜欢
yuènán
越南
de
hǎitān
海滩。
Many foreigners like the beaches in Vietnam.
Nhiều người nước ngoài thích bãi biển của Việt Nam.
yuènán
越南
duì
lǎowài
老外
kāifàng
开放
le
hěnduō
很多
shāngyèjīhuì
商业机会。
Vietnam has opened up many business opportunities for foreigners.
Việt Nam mở ra nhiều cơ hội kinh doanh cho người nước ngoài.
zài
yuènán
越南
pǐncháng
品尝
cháyè
茶叶
shì
yīzhǒng
一种
yìshù
艺术。
In Vietnam, tasting tea is also an art.
Ở Việt Nam, việc thưởng thức trà cũng là một nghệ thuật.
yuènán
越南
yǒu
wǔshísìgè
五十四个
mínzú
民族。
Vietnam has 54 ethnic groups.
Việt Nam có 54 dân tộc.
Bình luận