nán
phương nam, hướng nam
Hán việt: na
一丨丨フ丶ノ一一丨
9
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhègeliúxuéshēngláizìyuènán
Du học sinh học này đến từ Việt Nam.
2
demǔyǔshìyuènányǔ
Ngôn ngữ mẹ đẻ của tôi là tiếng Việt
3
yuènándewàimàozhèngzàizēngzhǎng
Thương mại của Việt Nam đang tăng trưởng.
4
yuènányǒuzheyōujiǔdewénhuàlìshǐ
Việt Nam có một lịch sử văn hóa lâu đời.
5
zhōngqiūjiéshìyuènándechuántǒngjiérì
Tết Trung Thu là lễ hội truyền thống của Viiệt Nam.
6
zhùzàichéngshìdenánbiān
Tôi sống ở phía nam của thành phố.
7
nánbiāndetiānqìbǐjiàonuǎnhuo
Thời tiết ở phía nam khá ấm áp.
8
wǒmenxuéxiàozàinánbiān
Trường chúng tôi ở phía nam.
9
nánbiānyǒuyījiāchāoshì
Ở phía nam có một siêu thị lớn.
10
wǎngnánfāngfēi
Bay về hướng nam.
11
zhègejiémùjièshàoleyuènándewénhuàlìshǐ
Chương trình này giới thiệu về văn hóa và lịch sử của Việt Nam.
12
xǐhuānkànguānyúyuènándelǚyóujiémù
Tôi thích xem chương trình du lịch về Việt Nam.