yuè
vượt qua, hơn
Hán việt: hoạt
一丨一丨一ノ丶一フフノ丶
12
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
zhègeliúxuéshēngláizìyuènán
Du học sinh học này đến từ Việt Nam.
2
demǔyǔshìyuènányǔ
Ngôn ngữ mẹ đẻ của tôi là tiếng Việt
3
yuènándewàimàozhèngzàizēngzhǎng
Thương mại của Việt Nam đang tăng trưởng.
4
yuènányǒuzheyōujiǔdewénhuàlìshǐ
Việt Nam có một lịch sử văn hóa lâu đời.
5
zhōngqiūjiéshìyuènándechuántǒngjiérì
Tết Trung Thu là lễ hội truyền thống của Viiệt Nam.
6
zhègejiémùjièshàoleyuènándewénhuàlìshǐ
Chương trình này giới thiệu về văn hóa và lịch sử của Việt Nam.
7
xǐhuānkànguānyúyuènándelǚyóujiémù
Tôi thích xem chương trình du lịch về Việt Nam.
8
zhèshìyígèguānyúyuènánshǒugōngyìpǐndejiémù
Đây là một chương trình về các sản phẩm thủ công của Việt Nam.
9
yuènándefēngjǐngzhēndebùcuò
Phong cảnh Việt Nam đẹp thực sự.
10
juédeyuènánkāfēibùcuò
Tôi cảm thấy cà phê Việt Nam khá ngon.
11
yuènándekējìshuǐpíngzhúniántígāo
Trình độ khoa học công nghệ của Việt Nam ngày càng cao.
12
miànjīyuèdàjiàgéyuègāo
Diện tích càng lớn, giá càng cao.