总是
zǒngshì
luôn luôn
Hán việt: tổng thị
HSK1
Phó từ

Ví dụ

1
shìyǒuzǒngshì总是wàngjìguāndēng
Bạn cùng phòng của tôi luôn quên tắt đèn.
2
zǒngshì总是chídào
Anh ấy luôn luôn đến muộn.
3
māmāzuòdewǎnfànzǒngshì总是zuìhǎode
Bữa tối mà mẹ mình nấu luôn là ngon nhất.
4
zǒngshì总是zhǔnshídàodábàngōngshì
Anh ấy luôn đến văn phòng đúng giờ.
5
hěnshǎozhǔnshízǒngshì总是chídào
Cậu ta hiếm khi đúng giờ, luôn luôn trễ.
6
wèishénmezǒngshì总是chídào
Tại sao anh ấy luôn đến muộn?
7
zǒngshì总是dàogōngsīhěnwǎn
Anh ấy luôn đến công ty rất muộn.
8
zǒngshì总是wàngjìdeshēngrì
Tôi hay quên sinh nhật của anh ấy.
9
kǎoshìqiánzǒngshì总是hěnjǐnzhāng
Trước kỳ thi tôi luôn rất căng thẳng.
10
zǒngshì总是péizàinánguòdeshíhòu
Cô ấy luôn ở bên tôi khi tôi buồn.
11
chúfángzǒngshì总是hěn
Trong bếp lúc nào cũng rất nóng.
12
chéngshìzhōngxīnzǒngshì总是róngyìdǔchē
Trung tâm thành phố luôn dễ bị tắc đường.

Từ đã xem