zǒng
Luôn, chung quy, tổng cộng, nói chung
Hán việt: tổng
丶ノ丨フ一丶フ丶丶
9
HSK1
Trạng từ

Ví dụ

1
shìyǒuzǒngshìwàngjìguāndēng
Bạn cùng phòng của tôi luôn quên tắt đèn.
2
zǒngshìchídào
Anh ấy luôn luôn đến muộn.
3
zǒngjuédeshūfú
Anh ấy luôn cảm thấy không thoải mái.
4
māmāzuòdewǎnfànzǒngshìzuìhǎode
Bữa tối mà mẹ mình nấu luôn là ngon nhất.
5
zǒngshìzhǔnshídàodábàngōngshì
Anh ấy luôn đến văn phòng đúng giờ.
6
hěnshǎozhǔnshízǒngshìchídào
Cậu ta hiếm khi đúng giờ, luôn luôn trễ.
7
wèishénmezǒngshìchídào
Tại sao anh ấy luôn đến muộn?
8
zǒngshìdàogōngsīhěnwǎn
Anh ấy luôn đến công ty rất muộn.
9
zǒngshìwàngjìdeshēngrì
Tôi hay quên sinh nhật của anh ấy.
10
kǎoshìqiánzǒngshìhěnjǐnzhāng
Trước kỳ thi tôi luôn rất căng thẳng.
11
zǒngshìpéizàinánguòdeshíhòu
Cô ấy luôn ở bên tôi khi tôi buồn.
12
chúfángzǒngshìhěn
Trong bếp lúc nào cũng rất nóng.

Từ đã xem