错过
cuòguò
bỏ lỡ
Hán việt: thác qua
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
zhèshìcuòguò错过dezuìhǎodejīhuì
Đây là cơ hội tốt nhất mà tôi đã bỏ lỡ.
2
zhèmehǎodejīhuìbúyàocuòguò错过
Đừng bỏ lỡ cơ hội tốt như thế này.
3
cuòguò错过lezuìhòubāngōnggòngqìchē
Tôi đã bỏ lỡ chuyến xe buýt cuối cùng.
4
bùnéngcuòguò错过zhèjīhuì
Bạn không thể bỏ lỡ cơ hội này.
5
chàdiǎnērcuòguò错过lezuìhòubānhuǒchē
Tôi suýt nữa thì lỡ chuyến tàu cuối cùng.
6
wǒmenchàdiǎnērjiùcuòguò错过lefēijī
Chúng tôi suýt nữa thì lỡ máy bay.
7
wǒmencuòguò错过lehuìyìzhēnshìyíhàn
Chúng tôi đã bỏ lỡ cuộc họp, thật đáng tiếc.
8
āiwǒmencuòguò错过chēle
Ôi, chúng ta đã lỡ xe rồi.
9
wǒmencuòguò错过lekāiyǎnshíjiān
Chúng tôi đã bỏ lỡ thời gian bắt đầu.
10
yóulǎnbālíshíbúyàocuòguò错过āifēiěrtiětǎ
Khi tham quan Paris đừng bỏ lỡ Tháp Eiffel.
11
zhèjīhuìzhēnkěxíwǒmencuòguò错过le
Cơ hội này thật đáng tiếc, chúng tôi đã bỏ lỡ.
12
tuōyánzhèngrànghěnduōréncuòguò错过lezhòngyàodejiézhǐrìqí
Bệnh trì hoãn khiến nhiều người bỏ lỡ những hạn chót quan trọng.

Từ đã xem

AI