Chi tiết từ vựng

成本 【chéngběn】

heart
(Phân tích từ 成本)
Nghĩa từ: chi phí
Hán việt: thành bôn
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

wǒmen
我们
jìsuàn
计算
cuò
le
chéngběn
成本
We miscalculated the cost.
Chúng tôi tính toán sai chi phí.
chéngshì
城市
de
shēnghuó
生活
chéngběn
成本
hěn
gāo
高。
The cost of living in the city is very high.
Chi phí sinh hoạt trong thành phố rất cao.
shǒudōu
首都
de
jūzhù
居住
chéngběn
成本
tōngcháng
通常
bǐjiào
比较
gāo
高。
The cost of living in a capital is usually higher.
Chi phí sinh hoạt ở thủ đô thường cao hơn.
gūjì
估计
yīxià
一下
zhège
这个
xiàngmù
项目
de
chéngběn
成本
Estimate the cost of this project.
Ước lượng chi phí của dự án này.
jiǎnshǎo
减少
làngfèi
浪费,
cóngér
从而
jiéshěngchéngběn
节省成本
Reduce waste, thereby saving costs.
Giảm lãng phí, từ đó tiết kiệm chi phí.
xiàngmù
项目
yánwù
延误
kěnéng
可能
huì
dǎozhì
导致
chéngběnzēngjiā
成本增加。
Project delays may lead to increased costs.
Sự chậm trễ của dự án có thể dẫn đến tăng chi phí.
Bình luận