Chi tiết từ vựng

客气 【客氣】【kèqì】

heart
(Phân tích từ 客气)
Nghĩa từ: lịch sự, lễ phép
Hán việt: khách khí
Hình ảnh:
客气 客气
Cấp độ: HSK1

Ví dụ:

A
A
:
:
xièxiè
谢谢
bāng
我。
B
B
:
:
kèqì
客气
A: Thank you for helping me. B: You're welcome.
A: Cảm ơn bạn đã giúp tôi. B: Không có gì.
A
A
:
:
zhè
shì
de
shū
书。
B
B
:
:
xièxiè
谢谢。
A
A
:
:
kèqì
客气
A: Here is your book. B: Thank you. A: You're welcome.
A: Đây là sách của bạn. B: Cảm ơn. A: Không có gì.
fēicháng
非常
kèqì
客气
He is very polite.
Anh ấy rất lịch sự.
bùyào
不要
tài
kèqì
客气
Don't be too polite.
Đừng quá lịch sự.
zài
zhège
这个
chǎnghé
场合,
yīnggāi
应该
nàme
那么
kèqì
客气
In this situation, you shouldn't be so polite.
Trong tình huống này, bạn không nên lịch sự như vậy.
wǒmen
我们
shì
péngyǒu
朋友,
bùyòng
不用
nàme
那么
kèqì
客气
We are friends, no need to be so polite.
Chúng ta là bạn, không cần phải lịch sự như vậy.
fēicháng
非常
kèqì
客气
He is very polite.
Anh ấy rất lịch sự.
bùyào
不要
tài
kèqì
客气
Don't be too polite.
Đừng quá lịch sự.
wǒmen
我们
shì
péngyǒu
朋友,
bùyòng
不用
nàme
那么
kèqì
客气
We are friends, no need to be so polite.
Chúng ta là bạn, không cần phải lịch sự như vậy.
Bình luận