关键
guānjiàn
chìa khóa, quan trọng
Hán việt: loan kiện
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
nǔlìxuéxíshìchénggōngdeguānjiàn关键
Việc học tập chăm chỉ là chìa khóa thành công.
2
yígèwěndìngdejīngjìjīchǔshìfāzhǎndeguānjiàn关键
Một nền tảng kinh tế vững chắc là chìa khóa cho sự phát triển.
3
gǎnyúmàoxiǎnshìchénggōngdeguānjiàn关键
Dám mạo hiểm là chìa khóa của thành công.
4
rènwéijiāojìnénglìshìchénggōngdeguānjiàn关键
Tôi cho rằng khả năng giao tiếp là chìa khóa của sự thành công.
5
kèkǔxùnliànshìchénggōngdeguānjiàn关键
Luyện tập chăm chỉ là chìa khóa của thành công.
6
sècǎixiétiáoshìshìnèishèjìdeguānjiàn关键
Sự phối hợp màu sắc là chìa khóa của thiết kế nội thất.