Chi tiết từ vựng
麻 【má】
Nghĩa từ: Cây gai
Hán việt: ma
Nét bút: 丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶
Tổng số nét: 11
Cấp độ: Bộ thủ
Loai từ:
Được cấu thành từ:
广 guǎng: Mái nhà
林 lín: rừng
Thành phần của:
(Xem sơ đồ)
Từ ghép:
Ví dụ:
这个
问题
很
麻烦。
This problem is very troublesome.
Vấn đề này rất phiền phức.
他
是
一个
麻烦
的
人。
He is a troublesome person.
Anh ấy là một người phiền phức.
不要
麻烦
他。
do not bother him.
Đừng làm phiền anh ấy.
我
可以
麻烦
你
一下
吗?
May I trouble you for a moment?
Tôi có thể làm phiền bạn một chút không?
他
总是
麻烦
别人。
He always troubles others.
Anh ta luôn làm phiền người khác.
麻烦
你
帮
我
买
一瓶
水。
Could you trouble yourself to buy me a bottle of water?
Làm phiền bạn mua giúp tôi một chai nước.
他
遇到
了
一些
麻烦。
He encountered some trouble.
Anh ấy gặp phải một số rắc rối.
如果
你
遇到
麻烦,
就
找
警察。
If you're in trouble, look for the police.
Nếu bạn gặp rắc rối, hãy tìm cảnh sát.
她
心甘情愿
帮忙
处理
这件
麻烦事。
She is willing to help sort out this troublesome matter.
Cô ấy sẵn lòng giúp đỡ xử lý chuyện phiền phức này.
她
料到
了
会
有
麻烦。
She anticipated there would be trouble.
Cô ấy đã dự đoán sẽ có rắc rối.
Bình luận