Cây gai
Hán việt: ma
丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶
11
HSK1

Ví dụ

1
zhègewèntíhěnmáfán
Vấn đề này rất phiền phức.
2
shìyígèmáfánderén
Anh ấy là một người phiền phức.
3
bùyàomáfán
Đừng làm phiền anh ấy.
4
kěyǐmáfányīxiàma
Tôi có thể làm phiền bạn một chút không?
5
zǒngshìmáfánbiérén
Anh ta luôn làm phiền người khác.
6
máfánbāngmǎiyīpíngshuǐ
Làm phiền bạn mua giúp tôi một chai nước.
7
yùdàoleyīxiēmáfán
Anh ấy gặp phải một số rắc rối.
8
rúguǒyùdàomáfánjiùzhǎojǐngchá
Nếu bạn gặp rắc rối, hãy tìm cảnh sát.
9
xīngānqíngyuànbāngmángchǔlǐzhèjiànmáfánshì
Cô ấy sẵn lòng giúp đỡ xử lý chuyện phiền phức này.
10
liàodàolehuìyǒumáfán
Cô ấy đã dự đoán sẽ có rắc rối.