创造
破坏
HSK1
Động từ
Phân tích từ 创造
Ví dụ
1
新技术创造了新的市场需求。
Công nghệ mới đã tạo ra nhu cầu thị trường mới.
2
艺术家用锯和凿子来创造冰雕。
Nghệ sĩ sử dụng cưa và đục để tạo ra tác phẩm điêu khắc băng.
3
与其等待机会,不如自己创造机会。
Thay vì chờ đợi cơ hội, tốt hơn hãy tự tạo ra cơ hội.
4
我们必须创造有利的条件来促进投资。
Chúng ta phải tạo điều kiện thuận lợi để thúc đẩy đầu tư.