zào
Tạo ra, chế tạo
Hán việt: tháo
ノ一丨一丨フ一丶フ丶
10
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
qǐngyòngzhègecízàogèjùzi
Hãy đặt câu có sử dụng từ này.
2
xīnjìshùchuàngzàolexīndeshìchǎngxūqiú
Công nghệ mới đã tạo ra nhu cầu thị trường mới.
3
zhècìshìgùméiyǒuzàochéngrényuánshāngwáng
Vụ tai nạn này không gây ra thương vong về người.
4
nàcìjiāotōngshìgùzàochénglejiāotōngdǔsè
Vụ tai nạn giao thông đó đã gây ra ùn tắc.
5
wūrǎnzàochénglehěnduōjiànkāngwèntí
Ô nhiễm đã gây ra nhiều vấn đề sức khỏe.
6
zhèchǎnghóngshuǐzàochénglejùdàdecáichǎnsǔnshī
Trận lụt này đã gây ra thiệt hại tài sản lớn.
7
bùliángshēnghuóxíguànkěnéngzàochéngjiànkāngwèntí
Thói quen sống không lành mạnh có thể gây ra vấn đề sức khỏe.
8
gāosùxíngshǐkěnénghuìzàochéngjiāotōngshìgù
Lái xe với tốc độ cao có thể gây ra tai nạn giao thông.
9
shūhūdàyìkěnéngzàochéngyánzhònghòuguǒ
Sự cẩu thả có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng.
10
defāyánzàochéngleyīxiēwùjiě
Phát biểu của anh ấy đã gây ra một số hiểu lầm.
11
zhètiáolǐngdàishìyìdàlìzhìzào
Cà vạt này được sản xuất tại Ý.
12
yīnyuèkěyǐyíngzàofàngsōngdeqìfēn
Âm nhạc có thể tạo ra một không khí thư giãn.