chuàng
Tạo
Hán việt: sang
ノ丶フフ丨丨
6
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
hěnduōréndōuxiǎngchūguóchuàngyè
Nhiều người muốn đi nước ngoài để khởi nghiệp.
2
zuìxǐhuāndexiǎotíqínxiézòuqǔshìyóumòzhātèchuàngzuòde
Bản hòa tấu violin tôi thích nhất là do Mozart sáng tác.
3
xīnjìshùchuàngzàolexīndeshìchǎngxūqiú
Công nghệ mới đã tạo ra nhu cầu thị trường mới.
4
shèhuìjìnbùyīlàikējìchuàngxīn
Sự tiến bộ của xã hội phụ thuộc vào sự đổi mới công nghệ.
5
yìshùchuàngzuòshìyígèfùzádeguòchéng
Sáng tạo nghệ thuật là một quá trình phức tạp.
6
yìshùjiāyòngjùzáoziláichuàngzàobīngdiāo
Nghệ sĩ sử dụng cưa và đục để tạo ra tác phẩm điêu khắc băng.
7
zhèhuàshìwèihuàjiāchuàngzuòde
Bức tranh này do họa sĩ nào sáng tác?
8
yǔqíděngdàijīhuìzìjǐchuàngzàojīhuì
Thay vì chờ đợi cơ hội, tốt hơn hãy tự tạo ra cơ hội.
9
zhègètuánduìxiàngláixiàolǜchuàngxīnzhùchēng
Nhóm này luôn được biết đến với hiệu quả và sự sáng tạo.
10
wǒmenbìxūchuàngzàoyǒulìdetiáojiànláicùjìntóuzī
Chúng ta phải tạo điều kiện thuận lợi để thúc đẩy đầu tư.

Từ đã xem