忘记
HSK1
Động từ
Phân tích từ 忘记
Ví dụ
1
这本书的名字我忘记了。
Tôi quên tên cuốn sách này rồi.
2
我忘记带钱了。
Tôi đã quên mang tiền.
3
室友总是忘记关灯。
Bạn cùng phòng của tôi luôn quên tắt đèn.
4
我常常忘记
Tôi thường hay quên.
5
他试着忘记过去。
Anh ta cố gắng quên đi quá khứ.
6
不要忘记设置起床闹钟。
Đừng quên đặt báo thức dậy.
7
不要忘记出发的时间。
Đừng quên thời gian xuất phát.
8
我刚上车就发现忘记带钱了。
Vừa lên xe tôi phát hiện ra đã quên mang tiền.
9
不要忘记每天运动。
Đừng quên tập thể dục mỗi ngày.
10
我们不能忘记历史。
Chúng ta không thể quên lịch sử.
11
我总是忘记他的生日。
Tôi hay quên sinh nhật của anh ấy.
12
这是一个难以忘记的经验。
Đây là một trải nghiệm khó quên.