忘
丶一フ丶フ丶丶
7
HSK1
Động từ
Hình ảnh:

Từ ghép
Ví dụ
1
对不起,我忘了带钱。
Xin lỗi, tôi đã quên mang tiền.
2
这本书的名字我忘记了。
Tôi quên tên cuốn sách này rồi.
3
我忘记带钱了。
Tôi đã quên mang tiền.
4
室友总是忘记关灯。
Bạn cùng phòng của tôi luôn quên tắt đèn.
5
我忘了带雨伞。
Tôi quên không mang theo ô.
6
我常常忘记。
Tôi thường hay quên.
7
他试着忘记过去。
Anh ta cố gắng quên đi quá khứ.
8
不要忘记设置起床闹钟。
Đừng quên đặt báo thức dậy.
9
我忘了今天早上买早饭了。
Tôi quên mua bữa sáng sáng nay rồi.
10
不要忘记出发的时间。
Đừng quên thời gian xuất phát.
11
我刚上车就发现忘记带钱了。
Vừa lên xe tôi phát hiện ra đã quên mang tiền.
12
我忘了带我的眼镜。
Tôi quên không mang kính.