Chi tiết từ vựng

连接 【liánjiē】

heart
(Phân tích từ 连接)
Nghĩa từ: kết nối
Hán việt: liên tiếp
Lượng từ: 条
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

nàge
那个
qiáo
hěncháng
很长,
liánjiē
连接
liǎnggè
两个
chéngshì
城市。
That bridge is very long, connecting two cities.
Cái cầu kia rất dài, nối liền hai thành phố.
zhètiáo
这条
tiělù
铁路
liánjiē
连接
le
liǎnggè
两个
chéngshì
城市。
This railway connects the two cities.
Tuyến đường sắt này nối liền hai thành phố.
màikèfēng
麦克风
xūyào
需要
liánjiē
连接
dào
kuòyīnqì
扩音器。
The microphone needs to be connected to the amplifier.
Micro cần được kết nối với loa phóng thanh.
dāngjīnshìjiè
当今世界,
rénmen
人们
tōngguò
通过
hùliánwǎng
互联网
xiānghùliánjiē
相互连接
In today's world, people are connected through the internet.
Trong thế giới hiện đại, con người kết nối với nhau qua Internet.
Bình luận