Chi tiết từ vựng
Ví dụ:
那个
桥
很长,
连接
两个
城市。
That bridge is very long, connecting two cities.
Cái cầu kia rất dài, nối liền hai thành phố.
这条
铁路
连接
了
两个
城市。
This railway connects the two cities.
Tuyến đường sắt này nối liền hai thành phố.
麦克风
需要
连接
到
扩音器。
The microphone needs to be connected to the amplifier.
Micro cần được kết nối với loa phóng thanh.
当今世界,
人们
通过
互联网
相互连接。
In today's world, people are connected through the internet.
Trong thế giới hiện đại, con người kết nối với nhau qua Internet.
Bình luận