至少
zhìshǎo
ít nhất
Hán việt: chí thiếu
HSK1
Phó từ

Ví dụ

1
měiniánzhìshǎo至少huígùxiāngyīcì
Cô trở về quê hương ít nhất mỗi năm một lần.
2
zhègegōngzuòzhìshǎo至少yàobàntiānshíjiānláiwánchéng
Công việc này ít nhất mất nửa ngày để hoàn thành.
3
xūyàoyītiáochángdùzhìshǎo至少wèi100100gōngfēndeshéngzi
Tôi cần một sợi dây dài ít nhất 100 centimet.
4
měitiānzhìshǎo至少zǒubāqiānbùduìjiànkāngyǒuhǎochù
Mỗi ngày đi bộ ít nhất tám nghìn bước có lợi cho sức khỏe.