hǎi
Biển
Hán việt: hải
丶丶一ノ一フフ丶一丶
10
个, 片
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhùzàishànghǎi
Cô ấy sống ở Thượng Hải.
2
xīngqīliùwǒmenhǎibiānwánba
Thứ Bảy chúng ta đi biển chơi nhé!
3
dàhǎishìlánsède
Biển có màu xanh dương.
4
míngniándexiàtiānxiǎnghǎibiāndùjià
Mùa hè năm sau tôi muốn đi nghỉ dưỡng ở bãi biển.
5
tāmenjuédìngzàihǎitānjǔxínghūnlǐ
Họ quyết định tổ chức đám cưới trên bãi biển.
6
hǎibiāndefēngjǐng
Phong cảnh bên bờ biển
7
cóngběijīngdàoshànghǎizuòfēijīzhīxūyàoliǎngxiǎoshí
Từ Bắc Kinh đến Thượng Hải chỉ mất hai giờ bằng máy bay.
8
zàihúzhìmíngshìchīlehěnduōbùcuòdehǎixiān
Ở Thành phố Hồ Chí Minh, tôi đã ăn rất nhiều hải sản ngon.
9
yuánláizhùzàishànghǎi
Trước đây tôi sống ở Thượng Hải.
10
wǒmentōngchángzàixiàtiānhǎibiān
Chúng tôi thường đi biển vào mùa hè.
11
yánhǎidìqū沿jīngchángguādàfēng
Khu vực ven biển thường xuyên có gió to.
12
wǒmenxiàtiānxiǎnghǎibiānlǚyóu
Chúng tôi muốn đi du lịch biển vào mùa hè.