马上
mǎshàng
ngay lập tức, ngay
Hán việt: mã thướng
HSK1
Trạng từ

Ví dụ

1
qǐngděngyīxiàmǎshàng马上huílái
Xin hãy đợi một chút, tôi sẽ trở lại ngay lập tức.
2
qǐngzàikètīngděngyīxiàmǎshàng马上lái
Hãy đợi trong phòng khách, tôi sẽ đến ngay.
3
mǎshàng马上huílái
Tôi sẽ quay lại ngay.
4
wǒmenmǎshàng马上jiùyàochūfāle
Chúng tôi sẽ lên đường ngay bây giờ.
5
mǎshàng马上dào
Anh ấy sẽ đến ngay.
6
zhègewèntíxūyàomǎshàng马上jiějué
Vấn đề này cần được giải quyết ngay lập tức.
7
qǐngmǎshàng马上gěihuídiàn
Hãy gọi lại cho tôi ngay.
8
mǎshàng马上jiùyàolíkāizhèlǐ
Tôi sẽ rời khỏi đây ngay lập tức.
9
zhèfēngxìnyīnggāimǎshàng马上huífù
Bạn nên trả lời lá thư này ngay lập tức.