Chi tiết từ vựng

马上 【馬上】【mǎ shàng】

heart
(Phân tích từ 马上)
Nghĩa từ: ngay lập tức, ngay
Hán việt: mã thướng
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Trạng từ

Ví dụ:

mǎshàng
马上
huílái
回来。
Tôi sẽ quay lại ngay.
wǒmen
我们
mǎshàng
马上
jiùyào
就要
chūfā
出发
le
了。
Chúng tôi sẽ lên đường ngay bây giờ.
mǎshàng
马上
dào
到。
Anh ấy sẽ đến ngay.
zhège
这个
wèntí
问题
xūyào
需要
mǎshàng
马上
jiějué
解决。
Vấn đề này cần được giải quyết ngay lập tức.
qǐng
mǎshàng
马上
gěi
huídiàn
回电。
Hãy gọi lại cho tôi ngay.
mǎshàng
马上
jiùyào
就要
líkāi
离开
zhèlǐ
这里。
Tôi sẽ rời khỏi đây ngay lập tức.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu