完成
HSK1
Động từ
Phân tích từ 完成
Ví dụ
1
多少时间才能完成这个任务?
Mất bao lâu để hoàn thành nhiệm vụ này?
2
我还没有完成作业。
Tôi chưa hoàn thành bài tập.
3
你没有按时完成任务,所以被批评。
Bạn không hoàn thành công việc đúng hẹn, do đó bị chỉ trích.
4
我需要两个钟头来完成这项任务。
Tôi cần hai giờ để hoàn thành công việc này.
5
你必须完成作业。
Bạn phải hoàn thành bài tập.
6
我们必须及时完成这个项目。
Chúng ta phải hoàn thành dự án này đúng hạn.
7
这个项目大约在一年内完成
Dự án này hoàn thành trong khoảng một năm.
8
请按照要求完成表格。
Hãy hoàn thành mẫu đơn theo yêu cầu.
9
这个项目需要时间去完成
Dự án này cần thời gian để hoàn thành.
10
这个工作至少要半天时间来完成
Công việc này ít nhất mất nửa ngày để hoàn thành.
11
这项工程将在两年期间完成
Dự án này sẽ được hoàn thành trong khoảng thời gian hai năm.
12
我保证按时完成工作。
Tôi đảm bảo hoàn thành công việc đúng giờ.