工作
gōngzuò
công việc, làm việc
Hán việt: công tá
个, 分, 项
HSK1
Động từDanh từ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
zuòshénmegōngzuò工作??
Bạn làm công việc gì?
2
hǎorènzhēngōngzuò工作
Làm việc rất chăm chỉ
3
duìláishuōzhègègōngzuò工作tàinánle
Đối với tôi, công việc này quá khó.
4
bàbàměitiāndōugōngzuò工作
Bố mỗi ngày đều đi làm.
5
depéngyǒuzàiyīngguógōngzuò工作
Bạn tôi làm việc ở Anh.
6
yàoběijīnggōngzuò工作
Anh ấy muốn đi làm ở Bắc Kinh.
7
jīntiāngōngzuò工作shǎo
Hôm nay công việc ít.
8
zhǎogōngzuò工作yǐjīngliǎngyuèle ::
Cô ấy tìm việc đã hai tháng rồi.
9
zàiyígèdebàngōngshìgōngzuò工作
Cô ấy làm việc tại một văn phòng lớn.
10
zhíyuánmenměitiānzǎoshàngbādiǎnkāishǐgōngzuò工作
Nhân viên bắt đầu làm việc lúc 8 giờ sáng mỗi ngày.
11
zhíyuánzàibàngōngshìgōngzuò工作
Nhân viên làm việc tại văn phòng.
12
zàigōngsīgōngzuò工作
Anh ấy làm việc ở công ty.

Từ đã xem