展览
zhǎnlǎn
Triển lãm, trưng bày
Hán việt: triển lãm
个, 次
HSK1
Động từDanh từ

Ví dụ

1
xiǎngbówùguǎnkànzhǎnlǎn展览
Tôi muốn đi bảo tàng xem triển lãm.
2
zhǎnlǎnguǎnměizhōuèrzhìzhōurìkāifàng
Bảo tàng mở cửa từ thứ hai đến chủ nhật hàng tuần.
3
zhǎnlǎnguǎnnèijìnzhǐpāizhào
Cấm chụp ảnh bên trong bảo tàng.
4
zhǎnlǎnguǎndeménpiàoduōshǎoqián
Vé vào cửa bảo tàng giá bao nhiêu?
5
yìshùzhǎnlǎn展览
Triển lãm nghệ thuật
6
zhǎnlǎn展览dezuòpǐnláishìjiègèdì
Các tác phẩm triển lãm đến từ khắp nơi trên thế giới.
7
zhègèzhǎnlǎn展览kāifàngshíjiāndàoxiàyuè
Triển lãm này mở cửa đến tháng sau.
8
zhèxiēyìshùpǐnshǒuzàiyàzhōuzhǎnlǎn展览
Những tác phẩm nghệ thuật này được trưng bày lần đầu tiên ở Châu Á.
9
zàizhǎnlǎnhuìshàngbǎilezìjǐdezuòpǐn
Cô gái ấy đã trưng bày tác phẩm của cô ta tại triển lãm.
10
shūhuàzhǎnlǎn展览xīyǐnlehěnduōréncānguān
Triển lãm sách và tranh thu hút nhiều người tham quan.

Từ đã xem