变成
biànchéng
trở thành
Hán việt: biến thành
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
hěnduōsìhéyuànxiànzàibiànchéng变成lelǚyóujǐngdiǎn
Nhiều sân nhà tứ hợp viện hiện nay đã trở thành điểm du lịch.
2
zàizhèyàngdeqíngkuàngxiàrènhéchángshìdōukěnéngbiànchéng变成chīlìbùtǎohǎo
Trong tình huống như vậy, bất kỳ nỗ lực nào cũng có thể trở thành công cốc mà không được ai đánh giá cao.
3
yīnwèidediànyǐngbiànchéng变成yígèjiāyùhùxiǎodemíngzì
Vì những bộ phim của mình, anh ấy đã trở thành một cái tên quen thuộc.
4
qiūtiāndefēngyèbiànchéng变成lechénghóngsè
Lá phong vào mùa thu chuyển sang màu cam đỏ.

Từ đã xem