Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 变
【變】
变
biàn
thay đổi, biến đổi
Hán việt:
biến
Nét bút
丶一丨丨ノ丶フ丶
Số nét
8
Lượng từ:
个
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Phân tích ký tự
Luyện viết 变
Từ ghép
变化
biànhuà
thay đổi, biến đổi
变质
biànzhí
Ôi; ương
改变
gǎibiàn
Thay đổi
转变
zhuǎnbiàn
Thay đổi, biến đổi
变成
biànchéng
trở thành
变换
biànhuàn
thay đổi, biến đổi
变得
biànde
trở nên
事变
shìbiàn
Sự cố
Ví dụ
1
zuìjìn
最
近
,
tā
他
biàndé
变
得
hěnmáng
很
忙
。
Gần đây, anh ấy trở nên rất bận.
2
zhècì
这
次
shībài
失
败
yǐhòu
以
后
,
tā
他
biàndé
变
得
gèngjiā
更
加
nǔlì
努
力
。
Sau lần thất bại này, anh ta trở nên nỗ lực hơn.
3
hónglǜdēng
红
绿
灯
biànlǜ
变
绿
le
了
Đèn giao thông đã chuyển sang xanh.
4
tiānqì
天
气
biànhuà
变
化
dà
大
,
róngyì
容
易
gǎnmào
感
冒
。
Thời tiết thay đổi lớn, dễ bị cảm.
5
tā
她
de
的
dǔzi
肚
子
yīnwèi
因
为
huáiyùn
怀
孕
ér
而
biàndà
变
大
。
Bụng cô ấy to ra vì mang bầu.
6
rúguǒ
如
果
bù
不
jíshí
及
时
zhìliáo
治
疗
,
chángyán
肠
炎
kěnéng
可
能
huì
会
biàndé
变
得
hěn
很
yánzhòng
严
重
。
Nếu không được điều trị kịp thời, viêm ruột có thể trở nên rất nghiêm trọng.
7
wǒmen
我
们
de
的
shēnghuó
生
活
huánjìng
环
境
zhèngzài
正
在
fāshēng
发
生
gǎibiàn
改
变
。
Môi trường sống của chúng ta đang thay đổi.
8
gǎibiàn
改
变
xíguàn
习
惯
hěn
很
kùnnán
困
难
。
Thay đổi thói quen rất khó khăn.
9
qìhòubiànhuà
气
候
变
化
shì
是
yígè
一
个
quánqiú
全
球
wèntí
问
题
。
Biến đổi khí hậu là một vấn đề toàn cầu.
10
wǒmen
我
们
bìxū
必
须
guānxīn
关
心
qìhòubiànhuà
气
候
变
化
。
Chúng ta phải quan tâm đến biến đổi khí hậu.
11
zhè
这
jǐnián
几
年
chéngshì
城
市
biànhuàhěndà
变
化
很
大
。
Những năm gần đây, thành phố đã thay đổi rất nhiều.
12
qìhòu
气
候
zài
在
biànhuà
变
化
。
Khí hậu đang thay đổi.
Xem thêm (18 ví dụ)