及时
jíshí
kịp thời
Hán việt: cập thì
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
rúguǒjíshí及时zhìliáochángyánkěnénghuìbiàndéhěnyánzhòng
Nếu không được điều trị kịp thời, viêm ruột có thể trở nên rất nghiêm trọng.
2
wǒmenbìxūjíshí及时wánchéngzhègexiàngmù
Chúng ta phải hoàn thành dự án này đúng hạn.
3
duìméiyǒujíshí及时gǎndàogǎndàoyíhàn
Cô ấy cảm thấy tiếc nuối vì không đến kịp thời.
4
xìngkuīyīshēngjíshí及时gǎndàofǒuzéhòuguǒbùkānshèxiǎng
May mắn là bác sĩ đã kịp thời đến, nếu không hậu quả sẽ không thể tưởng tượng nổi.