và, đạt tới
Hán việt: cập
ノフ丶
3
HSK1

Ví dụ

1
rúguǒjíshízhìliáochángyánkěnénghuìbiàndéhěnyánzhòng
Nếu không được điều trị kịp thời, viêm ruột có thể trở nên rất nghiêm trọng.
2
suīránkǎoshìhěnnánháishìjígéle
Mặc dù bài thi rất khó nhưng cô ấy vẫn đỗ.
3
wǒmenbìxūjíshíwánchéngzhègexiàngmù
Chúng ta phải hoàn thành dự án này đúng hạn.
4
duìméiyǒujíshígǎndàogǎndàoyíhàn
Cô ấy cảm thấy tiếc nuối vì không đến kịp thời.
5
dānxīnkǎoshìbùjígé
Anh ấy lo không đỗ kỳ thi.
6
yīshíchōngdònghòuhuǐmòjí
Hành động bốc đồng, hối hận không kịp.
7
xìngkuīyīshēngjíshígǎndàofǒuzéhòuguǒbùkānshèxiǎng
May mắn là bác sĩ đã kịp thời đến, nếu không hậu quả sẽ không thể tưởng tượng nổi.
8
láibùjíchīzǎofànjiùshàngbānle
Tôi không kịp ăn sáng rồi đi làm.
9
tāmenláibùjígǎndàohuǒchēzhàn
Họ không kịp đến ga tàu.
10
tōngzhīláidetàiwǎnwǒmenláibùjízhǔnbèile
Thông báo đến quá muộn, chúng tôi không kịp chuẩn bị.
11
wúlùnzěnmenǔlìdōusǐxīnyīnwèizhègemèngxiǎngtàiyáobùkějíle
Dù tôi có cố gắng thế nào, tôi cũng phải từ bỏ, bởi vì giấc mơ này quá xa vời.
12
wùlǐxuéshìyánjiūwùzhìdejīběnjiégòujīběnxìngzhìyǐjíwùzhìjiānxiānghùzuòyòngdezìránkēxué
Vật lý học là khoa học tự nhiên nghiên cứu cấu trúc cơ bản, tính chất cơ bản của vật chất và sự tương tác giữa các vật chất.