赶到
gǎndào
đến kịp
Hán việt: cản đáo
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
duìméiyǒujíshígǎndào赶到gǎndàoyíhàn
Cô ấy cảm thấy tiếc nuối vì không đến kịp thời.
2
xìngkuīyīshēngjíshígǎndào赶到fǒuzéhòuguǒbùkānshèxiǎng
May mắn là bác sĩ đã kịp thời đến, nếu không hậu quả sẽ không thể tưởng tượng nổi.
3
tīngdàozhègexiāoxīhuāngmánggǎndào赶到xiànchǎng
Nghe tin đó, cô ấy vội vã đến hiện trường.
4
tāmenláibùjígǎndào赶到huǒchēzhàn
Họ không kịp đến ga tàu.