推进
tuījìn
thúc đẩy, tiến lên
Hán việt: suy tiến
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
wǒmenxūyàotóuzīkējìtuījìn推进xiàndàihuà
Chúng ta cần đầu tư vào công nghệ để thúc đẩy hiện đại hóa.
2
zhèngfǔzhèngzàijiākuàituījìn推进zhèxiànggǎigé
Chính phủ đang tăng tốc thúc đẩy cải cách này.