tuī
Đẩy
Hán việt: suy
一丨一ノ丨丶一一一丨一
11
HSK1

Ví dụ

1
jìshùdejìnbùtuīdòngleshèhuìdefāzhǎn
Sự tiến bộ của công nghệ đã thúc đẩy sự phát triển của xã hội.
2
kěyǐgěituījiànyígècàima
Bạn có thể gợi ý cho tôi một món ăn không?
3
rúguǒmíngtiānguāfēngyěcānkěnéngyàotuīchí
Nếu ngày mai có gió, buổi picnic có thể phải hoãn lại.
4
suízheshíjiāndetuīyídejìyìlìyuèláiyuèchàle
Theo thời gian, trí nhớ của anh ấy càng ngày càng kém.
5
wǒmenxūyàotóuzīkējìtuījìnxiàndàihuà
Chúng ta cần đầu tư vào công nghệ để thúc đẩy hiện đại hóa.
6
lǎoshītóngyìwǒmentuīchíkǎoshì
Giáo viên đồng ý cho chúng tôi hoãn kỳ thi.
7
zhèngfǔzhèngzàijiākuàituījìnzhèxiànggǎigé
Chính phủ đang tăng tốc thúc đẩy cải cách này.
8
jǐnguǎnzàisāntuīcítāmenháishìjiānchíqǐngcānjiā
Mặc dù tôi từ chối nhiều lần, họ vẫn kiên trì mời tôi tham gia.
9
chángshìlejǐcìtuīcídànzuìzhōngháishìjiēshòuleyāoqǐng
Anh ấy đã cố gắng từ chối vài lần, nhưng cuối cùng vẫn chấp nhận lời mời.
10
chūyúlǐmàotuīcíledelǐwùdànjiānchíyàojiēshòu
Vì lễ phép, tôi đã từ chối món quà của anh ấy, nhưng anh ấy đã kiên quyết khiến tôi phải chấp nhận.
11
hěnduōpǐnpáikāishǐtuīchūtāmendechūnzhuāngxìliè
Nhiều nhãn hiệu đã bắt đầu giới thiệu dòng quần áo mùa xuân của họ.