Chi tiết từ vựng
大约 【大約】【dà yuē】
(Phân tích từ 大约)
Nghĩa từ: khoảng, đại khái, xấp xỉ
Hán việt: thái yêu
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Trạng từ
Ví dụ:
会议
大约
三点
开始。
Cuộc họp bắt đầu vào khoảng 3 giờ.
我们
大约
需要
五分钟
到
那里。
Chúng tôi cần khoảng 5 phút để đến đó.
大约
有
十个
人
没有
来。
Khoảng 10 người không đến.
这个
箱子
大约
重
20
公斤。
Cái hộp này nặng khoảng 20 kilôgam.
她
大约
30
岁。
Cô ấy khoảng 30 tuổi.
他
大约
赚
了
一千美元。
Anh ấy kiếm được khoảng một nghìn đô la.
这
本书
大约
有
两百
页。
Cuốn sách này có khoảng hai trăm trang.
从
这里
到
机场
大约
半小时
车程。
Từ đây đến sân bay mất khoảng nửa giờ lái xe.
大约
五点
的
时候,
我们
开始
准备
晚餐。
Khoảng 5 giờ, chúng tôi bắt đầu chuẩn bị bữa tối.
我们
大约
在
十分钟
后
到达。
Chúng tôi sẽ đến khoảng sau mười phút nữa.
大约
80
%
的
学生
通过
了
考试。
Khoảng 80% học sinh đã vượt qua kỳ thi.
这个
项目
大约
在
一年
内
完成。
Dự án này hoàn thành trong khoảng một năm.
Bình luận