冷
丶一ノ丶丶フ丶
7
热
HSK1
Tính từ
Hình ảnh:

Ví dụ
1
最近的天气真冷。
Dạo gần đây thời tiết thật lạnh.
2
今年的冬天很冷
Mùa đông năm nay rất lạnh.
3
去年的冬天非常冷
Mùa đông năm ngoái rất lạnh.
4
北边的风很冷
Gió hướng bắc rất lạnh.
5
外边很冷
Bên ngoài rất lạnh.
6
这种天气真舒服,不冷也不热。
Thời tiết này thật dễ chịu, không lạnh cũng không nóng.
7
天气冷容易引起咳嗽。
Thời tiết lạnh dễ gây ho.
8
为什么天气这么冷
Tại sao thời tiết lại lạnh như vậy?
9
这么冷你还穿得这么少。
Trời lạnh như thế này mà bạn lại mặc ít đồ vậy.
10
虽然天气很冷他还是去跑步了。
Mặc dù thời tiết rất lạnh nhưng anh ấy vẫn đi chạy bộ.
11
习惯了冷天气。
Quen với thời tiết lạnh.
12
天气变冷了。
Thời tiết đã trở nên lạnh hơn.