必要
bìyào
cần thiết
Hán việt: tất yêu
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
jīngjìgǎigéshìbìyào必要de
Cải cách kinh tế lần là cần thiết.
2
yóuqízàixiàtiānduōhēshuǐshìhěnbìyào必要de
Nhát là vào mùa hè, việc uống nhiều nước là rất cần thiết.
3
bùménzhījiāndexiétiáoshìhěnyǒubìyào必要de
Sự phối hợp giữa các bộ phận là rất cần thiết.