常常
chángcháng
thường, thường xuyên, hay
Hán việt: thường thường
HSK1
Phó từ

Ví dụ

1
xiàwǔchángcháng常常kànshū
Buổi chiều cô ấy thường đọc sách.
2
chángcháng常常wàngjì
Tôi thường hay quên.
3
wǒmenwǎnshàngchángcháng常常kàndiànshì
Chúng tôi thường xem tivi vào buổi tối.
4
wǎnfànhòuwǒmenchángcháng常常sànbù
Sau bữa tối, tôi thường đi dạo.
5
méiyǒupéngyǒusuǒyǐchángcháng常常gǎndàojìmò
Anh ấy không có bạn bè, nên thường xuyên cảm thấy cô đơn.
6
míngēchángcháng常常dàiyǒunónghòudedìfāngsècǎi
Dân ca thường mang đậm màu sắc địa phương.
7
chūntiānchángcháng常常guāfēng
Trời thường có gió vào mùa xuân.
8
yǒumíngderénchángcháng常常méiyǒushēnghuó
Người nổi tiếng thường không có cuộc sống riêng tư.
9
jiérìrénmenchángcháng常常yōngjǐzàihuǒchēzhànjīchǎng
Trong dịp lễ, mọi người thường xuyên chen chúc ở nhà ga và sân bay.
10
lǚyóuzhěchángcháng常常xuǎnzéshǒudūzuòwéitāmendelǚxíngmùde
Du khách thường chọn thủ đô làm điểm đến du lịch của họ.
11
xiǎoháizichángcháng常常mòshēngrén
Trẻ con thường sợ người lạ.
12
lèyúzhùrénderénchángcháng常常shōuhuògèngduōdepéngyǒu
Những người sẵn lòng giúp đỡ thường có được nhiều bạn bè hơn.

Từ đã xem