住院
zhùyuàn
nhập viện
Hán việt: trú viện
HSK1
Động từĐộng từ li hợp

Ví dụ

1
yīnwèiyánzhòngdefèiyánzhùyuàn住院le
Anh ấy phải nhập viện vì viêm phổi nặng.
2
zhùyuàn住院qījiānjiēshòulejīngxīndehùlǐ
Trong thời gian nhập viện, anh ấy được chăm sóc cẩn thận.
3
dezhùyuànfèiyòngyóubǎoxiǎngōngsīzhīfù
Chi phí nhập viện của cô ấy được công ty bảo hiểm thanh toán.
4
tāmendānxīnzhùyuànfèiyònghuìhěngāo
Họ lo lắng về chi phí nằm viện cao.
5
yīnwèibìngqíngyánzhòngbùdébùzhùyuàn住院jiēshòuzhìliáo
Vì tình trạng bệnh nghiêm trọng, anh ấy không thể không nhập viện để điều trị.