变得
biànde
trở nên
Hán việt: biến đắc
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
zuìjìnbiànhěnmáng
Gần đây, anh ấy trở nên rất bận.
2
zhècìshībàiyǐhòubiàngèngjiānǔlì
Sau lần thất bại này, anh ta trở nên nỗ lực hơn.
3
rúguǒjíshízhìliáochángyánkěnénghuìbiànhěnyánzhòng
Nếu không được điều trị kịp thời, viêm ruột có thể trở nên rất nghiêm trọng.
4
xiàtiāndeshíhòubáitiānbiàngèngzhǎng
Vào mùa hè, ngày trở nên dài hơn.
5
tiānqìbiànhěnlěng
Thời tiết trở nên rất lạnh.
6
hūránfángjiānbiànjìjìngwúshēng
Bỗng nhiên, căn phòng trở nên yên tĩnh không một tiếng động.
7
cǎidēngràngyèwǎnbiàngèngměilì
Đèn lồng làm cho đêm tối trở nên đẹp hơn.
8
hòukōngqìbiànhěnshī湿
Sau cơn mưa, không khí trở nên rất ẩm.
9
àiqíngkěyǐràngrénbiàngènghǎo
Tình yêu có thể làm con người trở nên tốt đẹp hơn.
10
huánjìngbǎohùbiànyuèláiyuèzhòngyào
Việc bảo vệ môi trường ngày càng trở nên quan trọng hơn.
11
kàndàozhèmeduōhǎowándeyóuxìbiànxìngzhìbóbó
Thấy nhiều trò chơi thú vị như thế, anh ấy trở nên hứng thú mạnh mẽ.
12
zàideqínláoxiàjiābiànjǐngjǐngyǒutiáo
Nhờ sự chăm chỉ của cô ấy, ngôi nhà trở nên gọn gàng và ngăn nắp.

Từ đã xem