山上
shānshàng
trên núi
Hán việt: san thướng
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
shānshàng山上yǒuxuě
Trên núi có tuyết.
2
shānshàng山上defēngjǐnghěnměi
Phong cảnh trên núi rất đẹp.
3
wǎngshānshàng山上
Leo lên núi.
4
zàiqiūtiānwǒmenshānshàng山上kànhóngyè
Vào mùa thu, chúng tôi lên núi để ngắm lá đỏ.
5
wǒmencóngshānshàng山上zǒuxiàlái
Chúng tôi đi xuống từ trên núi.