推迟
tuīchí
trì hoãn
Hán việt: suy khích
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
rúguǒmíngtiānguāfēngyěcānkěnéngyàotuīchí推迟
Nếu ngày mai có gió, buổi picnic có thể phải hoãn lại.
2
lǎoshītóngyìwǒmentuīchí推迟kǎoshì
Giáo viên đồng ý cho chúng tôi hoãn kỳ thi.