tián
Ngọt
Hán việt: điềm
ノ一丨丨フ一一丨丨一一
11
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
zhègèpíngguǒhěntián
Quả táo này rất ngọt.
2
zhègèpíngguǒhěntián
Quả táo này rất ngọt.
3
zhègèshuǐguǒhěntián
Loại hoa quả này rất ngọt.
4
zhègèpíngguǒhěntián
Quả táo này rất ngọt.
5
zhèkuàiqiǎokèlìhěntián
Miếng sô cô la này rất ngọt.
6
zhègèjúzihěntián
Quả quýt này rất ngọt.
7
zhègèhóngpíngguǒwèidàohěntián
Quả táo đỏ này rất ngọt.
8
suīránxǐhuānchītiándedànxǐhuānchīqiǎokèlì
Dù anh ấy không thích đồ ngọt nhưng lại thích ăn sô cô la.
9
xǐhuānzhèdàotiánpǐnma
Bạn thích món tráng miệng này không?
10
zhègèpíngguǒhěntián
Quả táo này rất ngọt.
11
zuòdedàngāofēichángtián
Bánh mà cô ấy làm rất ngọt.
12
tángshìzhǒngtiánshí
Đường là một loại đồ ăn ngọt.

Từ đã xem