Chi tiết từ vựng
路上 【lùshang】


(Phân tích từ 路上)
Nghĩa từ: trên đường
Hán việt: lạc thướng
Lượng từ:
家
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
马路上
有
很多
车
There are many cars on the road.
Trên đường có rất nhiều xe.
我
在
路上
捡
到
一只
钱包。
I found a wallet on the road.
Tôi nhặt được một cái ví trên đường.
在
马路上
走要
注意
车辆。
Pay attention to the vehicles when walking on the road.
Khi đi bộ trên đường phải chú ý đến xe cộ.
他
的
钱包
可能
在
路上
掉
了。
His wallet might have dropped on the road.
Ví của anh ấy có thể đã rơi trên đường.
上班
的
路上
堵车
了。
There was a traffic jam on the way to work.
Trên đường đi làm bị kẹt xe.
我
在
路上
遇到
了
一个
老朋友。
I encountered an old friend on the road.
Tôi gặp một người bạn cũ trên đường.
我们
担心
会
迟到,
果然
在
路上
遇到
了
交通堵塞。
We were worried about being late, and sure enough, we encountered traffic congestion on the way.
Chúng tôi lo sẽ đến muộn, và quả nhiên đã gặp phải tình trạng tắc nghẽn giao thông trên đường.
Bình luận