路上
lùshang
trên đường
Hán việt: lạc thướng
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
mǎlùshangyǒuhěnduōchē
Trên đường có rất nhiều xe.
2
zàilùshang路上jiǎndàoyīzhīqiánbāo
Tôi nhặt được một cái ví trên đường.
3
zàimǎlùshangzǒuyàozhùyìchēliàng
Khi đi bộ trên đường phải chú ý đến xe cộ.
4
deqiánbāokěnéngzàilùshang路上diàole
Ví của anh ấy có thể đã rơi trên đường.
5
shàngbāndelùshang路上dǔchēle
Trên đường đi làm bị kẹt xe.
6
zàilùshang路上yùdàoleyígèlǎopéngyǒu
Tôi gặp một người bạn cũ trên đường.
7
wǒmendānxīnhuìchídàoguǒránzàilùshang路上yùdàolejiāotōngdǔsè
Chúng tôi lo sẽ đến muộn, và quả nhiên đã gặp phải tình trạng tắc nghẽn giao thông trên đường.