早点
zǎodiǎn
sớm hơn
Hán việt: tảo điểm
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
xiǎoháiziyīnggāizǎodiǎnshuìjiào
Trẻ em nên đi ngủ sớm.
2
gànshénmezǎodiǎngàosù
Tại sao bạn không nói sớm với tôi?
3
gāizǎodiǎnyùdìngjiǔdiàn
Bạn nên đặt phòng khách sạn sớm hơn.
4
yīnggāizǎodiǎnxiūxī
Bạn nên nghỉ ngơi sớm hơn.
5
xiàcìkěyǐzǎodiǎn早点gàosù
Lần sau bạn có thể nói với tôi sớm hơn.
6
běnláijīntiānxiǎngzǎodiǎnhuíjiāpiānpiānyùdàolejiāotōngdǔsè
Hôm nay tôi muốn về nhà sớm, nhưng lại gặp phải tình trạng tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
7
zǎodiǎn早点shuìjiàomiǎndemíngtiānlái
Đi ngủ sớm để tránh không dậy nổi vào ngày mai
8
hòuhuǐméiyǒuzǎodiǎn早点xuéxízhōngwén
Tôi hối hận vì không bắt đầu học tiếng Trung sớm hơn.

Từ đã xem