Chi tiết từ vựng

早点 【zǎodiǎn】

heart
(Phân tích từ 早点)
Nghĩa từ: sớm hơn
Hán việt: tảo điểm
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

xiǎoháizi
小孩子
yīnggāi
应该
zǎodiǎn
早点
shuìjiào
睡觉。
Children should go to sleep early.
Trẻ em nên đi ngủ sớm.
gànshénme
干什么
zǎodiǎn
早点
gàosù
告诉
我?
Why didn't you tell me earlier?
Tại sao bạn không nói sớm với tôi?
gāi
zǎodiǎn
早点
yùdìng
预订
jiǔdiàn
酒店。
You should book the hotel earlier.
Bạn nên đặt phòng khách sạn sớm hơn.
yīnggāi
应该
zǎodiǎn
早点
xiūxi
休息。
You should rest earlier.
Bạn nên nghỉ ngơi sớm hơn.
xiàcì
下次
kěyǐ
可以
zǎodiǎn
早点
gàosù
告诉
我。
You can tell me earlier next time.
Lần sau bạn có thể nói với tôi sớm hơn.
běnlái
本来
jīntiān
今天
xiǎng
zǎodiǎn
早点
huíjiā
回家,
piānpiān
偏偏
yùdào
遇到
le
jiāotōngdǔsè
交通堵塞。
I wanted to go home early today, but I encountered a major traffic jam.
Hôm nay tôi muốn về nhà sớm, nhưng lại gặp phải tình trạng tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
zǎodiǎn
早点
shuìjiào
睡觉
miǎnde
免得
míngtiān
明天
qǐbùlái
起不来
Go to bed early to avoid not being able to get up tomorrow
Đi ngủ sớm để tránh không dậy nổi vào ngày mai
hòuhuǐ
后悔
méiyǒu
没有
zǎodiǎn
早点
xuéxí
学习
zhōngwén
中文。
I regret not starting to learn Chinese earlier.
Tôi hối hận vì không bắt đầu học tiếng Trung sớm hơn.
Bình luận