箱子
xiāngzi
Hộp, thùng
Hán việt: sương tí
个, 只
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhèxiāngzi箱子dàgàiyǒushígōngjīn
Cái hộp này nặng khoảng 10 kí lô gam.
2
zhègèxiāngzi箱子hěnzhòng
Cái hộp này rất nặng.
3
zhègèxiāngzi箱子zhènghǎokěyǐfàngdeshū
Cái hộp này vừa đủ để đựng sách.
4
āiyazhègèxiāngzi箱子zhēnchén
Trời ơi, cái hộp này nặng quá!
5
zhègèxiāngzi箱子dàyuēzhòng2020gōngjīn
Cái hộp này nặng khoảng 20 kilôgam.
6
qǐngbiāoqiāntiēzàixiāngzi箱子shàngmiàn
Hãy dán nhãn lên trên hộp.
7
néngbāngyīxiàzhègèxiāngzi箱子ma
Bạn có thể giúp tôi mang cái vali này được không?
8
kěyǐbāngzhègèxiāngzi箱子ma
Bạn có thể giúp vận chuyển cái vali này không?
9
zhègèxiāngzi箱子háiyǒuhěnduōkòngér
Trong cái hộp này vẫn còn rất nhiều chỗ trống.
10
zhègèxiāngzi箱子hěnzhòngbānqǐláihěnchīlì
Cái hộp này nặng lắm, nâng lên rất vất vả.
11
wǒmenhǎoróngyìcáinàgèxiāngzi箱子bānshànglóu
Chúng tôi đã rất khó khăn mới mang được cái thùng lớn lên lầu.
12
zhègèxiāngzi箱子dedǐérhuàile
Đáy của cái hộp này bị hỏng.

Từ đã xem