箱
ノ一丶ノ一丶一丨ノ丶丨フ一一一
15
个, 口
HSK1
Danh từ
Ví dụ
1
这箱子大概有十公斤。
Cái hộp này nặng khoảng 10 kí lô gam.
2
这个箱子很重。
Cái hộp này rất nặng.
3
这个箱子正好可以放我的书。
Cái hộp này vừa đủ để đựng sách.
4
你忘了关冰箱门。
Bạn quên không đóng cửa tủ lạnh.
5
厨房里有一个冰箱。
Trong bếp có một tủ lạnh.
6
哎呀,这个箱子真沉!
Trời ơi, cái hộp này nặng quá!
7
这个箱子大约重20公斤。
Cái hộp này nặng khoảng 20 kilôgam.
8
请把标签贴在箱子上面。
Hãy dán nhãn lên trên hộp.
9
记得闭好冰箱门。
Nhớ đóng kín cửa tủ lạnh nhé.
10
我把书都放在纸箱里。
Tôi đã để tất cả sách vào trong hộp carton.
11
纸箱里装满了玩具。
Thùng carton đựng đầy đồ chơi.
12
不要把纸箱放在潮湿的地方。
Đừng để hộp giấy ở nơi ẩm ướt.