cài
Món ăn, rau
Hán việt: thái
一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
11
盘, 道
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
xīngqīliùshàngwǔyàoshìchǎngmǎicài
Sáng thứ Bảy tôi định đi chợ mua rau.
2
shítángdecàihěnhǎochī
Đồ ăn ở căng tin rất ngon.
3
zhèwèixiǎojiěxiǎngkàncàidān
Cô gái này muốn xem thực đơn.
4
wǒmenxǐhuānchīzhōngguócài
Chúng tôi thích ăn món Trung Quốc.
5
zhèdàocàiyǒudiǎnér
Món này hơi cay.
6
qǐnggěifèncàidān
Hãy đưa tôi cái menu.
7
zàizǎoshàngjiāodeshūcàiyuán
Tôi tưới vườn rau của mình vào buổi sáng.
8
xiǎngshìchīzhèdàocài
Tôi muốn thử món ăn này.
9
zhèjiācāntīngdecàifēichángměiwèi
Món ăn ở nhà hàng này rất ngon.
10
diǎncuòlecài
Tôi gọi nhầm món ăn.
11
āzuòdecàihěnhǎochī
Món ăn dì nấu rất ngon.
12
wǒmenyǒudàocàiyàozuò
Chúng tôi cần nấu năm món.

Từ đã xem