关门
guānmén
đóng cửa
Hán việt: loan môn
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
yínhángyǐjīngguānmén关门le
Ngân hàng đã đóng cửa.
2
xīngqītiānshāngdiànguānmén关门lema
Cửa hàng có đóng cửa vào Chủ nhật không?
3
qǐngguānmén关门
Xin hãy đóng cửa.
4
pángbiāndediànyǐjīngguānmén关门le
Cửa hàng bên cạnh đã đóng cửa.
5
fàndiànwǎnshang1010diǎnguānmén关门
Nhà hàng đóng cửa lúc 10 giờ tối.
6
qīngqīngdìguānmén关门
Đóng cửa nhẹ nhàng
7
shāngdiànguānmén关门lewǒmenzhǐhǎomíngtiānzàilái
Cửa hàng đã đóng cửa, chúng tôi đành phải đến vào ngày mai.