Chi tiết từ vựng
扎针 【扎針】【zhāzhēn】


(Phân tích từ 扎针)
Nghĩa từ: châm cứu
Hán việt: trát châm
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Động từ
Ví dụ:
很多
病人
说
扎针
后
感到
放松。
Many patients say they feel relaxed after acupuncture.
Nhiều bệnh nhân nói rằng họ cảm thấy thư giãn sau khi châm cứu.
扎针
可以
帮助
缓解
背痛。
Acupuncture can help alleviate back pain.
Châm cứu có thể giúp giảm đau lưng.
我
的
膝盖
疼,
可能
需要
扎针。
My knee hurts, I may need acupuncture.
Đầu gối của tôi đau, có lẽ cần phải châm cứu.
Bình luận