作品
zuòpǐn
Tác phẩm
Hán việt: tá phẩm
个, 部, 篇, 幅, 个
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhǎnlǎndezuòpǐn作品láizìshìjiègèdì
Các tác phẩm triển lãm đến từ khắp nơi trên thế giới.
2
zàizhǎnlǎnhuìshàngbǎilezìjǐdezuòpǐn作品
Cô gái ấy đã trưng bày tác phẩm của cô ta tại triển lãm.
3
zhègebówùguǎnshōucánglehěnduōyìshùzuòpǐn
Bảo tàng này sưu tập rất nhiều tác phẩm nghệ thuật.
4
zhèwèihuàjiādezuòpǐn作品fēichángyǒumíng
Tác phẩm của vị họa sĩ này rất nổi tiếng.
5
wěidàdeyìshùzuòpǐnnénggòujīfālínggǎn
Tác phẩm nghệ thuật vĩ đại có thể truyền cảm hứng.
6
zhèjiànyìshùzuòpǐnchūzhòngràngrénnányǐwànghuái怀
Tác phẩm nghệ thuật này nổi bật đến mức khó quên.
7
zhīmíngzuòjiāqùshìliúxiàlewúshùwèiwánchéngdezuòpǐn作品
Nhà văn nổi tiếng qua đời, để lại biết bao tác phẩm chưa hoàn thành.
8
qùshìshíniánhòudezuòpǐn作品cáidédàolezhēnzhèngderènkě
Mười năm sau khi ông ấy qua đời, tác phẩm của ông mới được công nhận.
9
zhèbùduōméitǐzuòpǐn作品jiéhélewénzìshēngyīnshìpín
Tác phẩm đa phương tiện này kết hợp văn bản, âm thanh và video.
10
dezuòpǐn作品zhǎnxiànledàdǎndexiǎngxiànglì
Tác phẩm của anh ấy thể hiện trí tưởng tượng táo bạo.
11
fēichángxīnshǎngzhèjiànyìshùzuòpǐn
Tôi rất trân trọng tác phẩm nghệ thuật này.