pǐn
Sản phẩm, hàng hóa
Hán việt: phẩm
丨フ一丨フ一丨フ一
9
HSK1

Ví dụ

1
gěiwǒmenjièshàolezhègèxīnchǎnpǐn
Anh ấy đã giới thiệu sản phẩm mới này cho chúng tôi.
2
rìyòngpǐndiànzài
Cửa hàng vật dụnghàng ngày ở đâu?
3
zhèjiāgōngsīshēngchǎndiànzichǎnpǐn
Công ty này sản xuất sản phẩm điện tử.
4
shāngdiànyǒuhěnduōdǎzhédeshāngpǐn
Trong cửa hàng có nhiều sản phẩm đang giảm giá.
5
chāoshìyǒuhěnduōshípǐn
Trong siêu thị có rất nhiều thực phẩm .
6
xīnchǎnpǐnshénmeshíhòuchūlái
Sản phẩm mới ra mắt khi nào?
7
bówùguǎnyǒuhěnduōgǔlǎodewùpǐn
Bên trong bảo tàng có rất nhiều vật phẩm cổ xưa.
8
zhèshìyígèguānyúyuènánshǒugōngyìpǐndejiémù
Đây là một chương trình về các sản phẩm thủ công của Việt Nam.
9
wǒmenxūyàotígāochǎnpǐndezhìliàng
Chúng ta cần nâng cao chất lượng sản phẩm.
10
zhècìbǐsàidejiǎngpǐnshìshénme
Giải thưởng của cuộc thi lần này là gì?
11
xǐhuānzhèdàotiánpǐnma
Bạn thích món tráng miệng này không?
12
zhègèhùfūpǐnràngdepífūgǎnjuéyóunì
Sản phẩm dưỡng da này làm cho làn da của tôi cảm thấy nhờn.

Từ đã xem