使用
shǐyòng
Sử dụng
Hán việt: sứ dụng
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
wǒmenshǐyòng使用wǎng
Chúng tôi sử dụng lưới để bắt cá.
2
zhèběnshūkěyǐdāngcídiǎnshǐyòng使用
Cuốn sách này có thể dùng làm từ điển.
3
shǐyòng使用zhèbànfǎkěyǐjiéshěngshíjiān
Sử dụng cách này có thể tiết kiệm thời gian.
4
kāichēshíqǐngbúyàoshǐyòng使用shǒujī
Vui lòng không sử dụng điện thoại khi lái xe.
5
wéilehuánbǎowǒmenyīnggāijiǎnshǎoshǐyòng使用sùliàodài
Vì môi trường, chúng ta nên giảm sử dụng túi nilon.
6
huǒjǐngshíqǐngshǐyòng使用lóutībúyàoshǐyòng使用diàntī
Khi có báo động cháy, xin hãy sử dụng cầu thang, không sử dụng thang máy.
7
chángshíjiānshǐyòng使用diànnǎoyǎnjīngpíláoshìmiǎnbùliǎode
Sử dụng máy tính trong thời gian dài, mệt mỏi mắt là điều không thể tránh khỏi.
8
jīngchángshǐyòng使用gōngjùshūláitígāodehànyǔshuǐpíng
Tôi thường xuyên sử dụng sách công cụ để nâng cao trình độ tiếng Trung của mình.
9
dǎyìnjīchūxiànleyīxiēwèntíwǒmenwúfǎshǐyòng使用
Máy in gặp một số vấn đề, chúng tôi không thể sử dụng.
10
shǐyòng使用zhǐxiějìláichǔlǐshāngkǒu
Sử dụng chất cầm máu để xử lí vết thương.
11
xuéxíshǐyòng使用máobǐxūyàoshíjiānhànnàixīn
Học cách sử dụng bút lông đòi hỏi thời gian và kiên nhẫn.

Từ đã xem

AI